Thực đơn
Chương_trình_Apollo Các chuyến bay có người láiChuyến bay | Tên lửa | Số hiệu | Chỉ huy | Phi công chính | Phi công | Tên Mô-đun chỉ huy (CM) | Tên Mô-đun Mặt Trăng (LM) | Ngày phóng | Giờ phóng | Thời gian bay |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apollo 1 | Saturn IB | AS-204 | Grissom | White | Chaffee | Không có LM | 21 tháng 2 năm 1967 (dự định) | |||
Không phóng - Vào ngày 27 tháng 1 năm 1967 Gus Grissom, Edward White và Roger Chaffee hy sinh khi lửa bùng cháy trong phi thuyền Apollo trong một lần thử trên bệ phóng. | ||||||||||
Chuyến bay | Tên lửa | Số hiệu | Chỉ huy | Phi công Mô-đun chỉ huy | Phi công Mô-đun Mặt Trăng | Tên Mô đun chỉ huy (CM) | Tên Mô đun Mặt Trăng (LM) | Ngày phóng | Giờ phóng | Thời gian bay |
Apollo 7 | Saturn IB | AS-205 | Schirra | Eisele | Cunningham | Không có LM | 11 tháng 10 năm 1968 | 15:02 GMT | 10 ngày 20 giờ 09 phút 03 giây | |
Chuyến bay Apollo có người lái đầu tiên, chuyến bay có người lái đầu tiên dùng tên lửa Saturn IB. | ||||||||||
Apollo 8 | Saturn V | AS-503 | Borman | Lovell | Anders | Không có LM | 21 tháng 12 năm 1968 | 12:51 GMT | 06 ngày 03 giờ 00 phút 42 giây | |
Chuyến bay có người lái đầu tiên vòng quanh Mặt Trăng, chuyến bay có người lái đầu tiên dùng tên lửa Saturn V. | ||||||||||
Apollo 9 | Saturn V | AS-504 | McDivitt | Scott | Schweickart | Gumdrop | Spider | 3 tháng 3 năm 1969 | 16:00 GMT | 10 ngày 01 giờ 00 phút 54 giây |
Chuyến bay có người lái đầu tiên của Mô-đun Mặt Trăng. | ||||||||||
Apollo 10 | Saturn V | AS-505 | Stafford | Young | Cernan | Charlie Brown | Snoopy | 18 tháng 5 năm 1969 | 16:49 GMT | 08 ngày 00 giờ 03 phút 23 giây |
Chuyến bay có người lái đầu tiên của Mô-đun Mặt Trăng vòng quanh quỹ đạo Mặt Trăng. | ||||||||||
Apollo 11 | Saturn V | AS-506 | Armstrong | Collins | Aldrin | Columbia | Eagle | 16 tháng 7 năm 1969 | 13:32 GMT | 08 ngày 03 giờ 18 phút 35 giây |
Lần đầu tiên loài người đáp xuống Mặt Trăng, 20 tháng 7. | ||||||||||
Apollo 12 | Saturn V | AS-507 | Conrad | Gordon | Bean | Yankee Clipper | Intrepid | 14 tháng 11 năm 1969 | 16:22 GMT | 10 ngày 04 giờ 36 phút 24 giây |
Lần đầu tiên đáp tại một vị trí chính xác trên Mặt Trăng. Thăm dò và thu hồi một phần tàu thám sát Surveyor 3 trước đó hạ cánh tại địa điểm tương tự. | ||||||||||
Apollo 13 | Saturn V | AS-508 | Lovell | Swigert | Haise | Odyssey | Aquarius | 11 tháng 4 năm 1970 | 19:13 GMT | 05 ngày 22 giờ 54 phút 41 giây |
Bình ôxy nổ trên đường bay, mục tiêu đáp xuống Mặt Trăng bị hủy bỏ. Chuyến bay đầu tiên và duy nhất (cho đến 2008) đến Mặt Trăng nhưng không theo quỹ đạo Mặt Trăng. | ||||||||||
Apollo 14 | Saturn V | AS-509 | Shepard | Roosa | Mitchell | Kitty Hawk | Antares | 31 tháng 1 năm 1971 | 21:03 GMT | 09 ngày 00 giờ 01 phút 58 giây |
Alan Shepard, phi hành gia của chuyến bay Mercury MR-3 đáp xuống Mặt Trăng. | ||||||||||
Apollo 15 | Saturn V | AS-510 | Scott | Worden | Irwin | Endeavour | Falcon | 26 tháng 7 năm 1971 | 13:34 GMT | 12 ngày 07 giờ 11 phút 53 giây |
Chuyến bay đầu tiên có xe Lunar Rover. | ||||||||||
Apollo 16 | Saturn V | AS-511 | Young | Mattingly | Duke | Casper | Orion | 16 tháng 4 năm 1972 | 17:54 GMT | 11 ngày 01 giờ 51 phút 05 giây |
Chuyến bay đầu tiên đáp xuống vùng cao nguyên của Mặt Trăng. | ||||||||||
Apollo 17 | Saturn V | AS-512 | Cernan | Evans | Schmitt | America | Challenger | 7 tháng 12 năm 1972 | 05:33 GMT | 12 ngày 13 giờ 51 phút 59 giây |
Chuyến bay cuối cùng của chương trình, phóng lên vào ban đêm, chuyến bay duy nhất với một nhà địa chất học tham gia. | ||||||||||
Tên chuyến bay/ký hiệu | Chỉ huy | Phi công CM | Phi công LM | Ngày chuyến bay | Ngày hủy bỏ |
---|---|---|---|---|---|
Apollo 18 | Gordon | Brand | Schmitt | Tháng 2, 1972 | 2 tháng 9, 1970 |
Ngân sách bị cắt. Ghi chú: Số hiệu chuyến bay Apollo 15 được tái sử dụng vì Apollo 16 trở thành 15, 17 thành 16, và 18 thành 17. | |||||
Apollo 19 | Haise | Pogue | Carr | Tháng 7, 1972 | 2 tháng 9 năm 1970 |
Ngân sách bị cắt | |||||
Apollo 20 | Conrad | Weitz | Lousma | Tháng 12, 1972 | 4 tháng 1 năm 1970 |
Không có tên lửa để phóng Skylab |
Chuyến bay | Tên lửa | Số hiệu | Chỉ huy | Phi công | Phi công khoa học | Ngày phóng | Giờ phóng | Thời gian bay |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Skylab 2 | Saturn IB | AS-206 | Conrad | Weitz | Kerwin | 25 tháng 5 năm 1973 | 13:00 GMT | 28 ngày 00 giờ 49 phút 49 giây |
Phi hành đoàn đầu tiên của trạm vũ trụ Skylab. | ||||||||
Skylab 3 | Saturn IB | AS-207 | Bean | Lousma | Garriott | 28 tháng 7 năm 1973 | 11:10 GMT | 59 ngày 11 giờ 09 phút 34 giây |
Phi hành đoàn thứ hai của Skylab. Tên lửa đẩy SM bị trục trặc làm suýt nữa là cần phải có một phi vụ cứu trợ Skylab. | ||||||||
Skylab 4 | Saturn IB | AS-208 | Carr | Pogue | Gibson | 16 tháng 11 năm 1973 | 14:01 GMT | 84 ngày 01 giờ 15 phút 31 giây |
Phi hành đoàn thứ ba và cuối cùng của Skylab. Chuyến Apollo áp cuối cùng. | ||||||||
Chuyến bay | Tên lửa | Số hiệu | Chỉ huy | Phi công CM | Phi công đáp | Ngày phóng | Giờ phóng | Thời gian bay |
Apollo-Soyuz Test Project (Apollo 21) | Saturn IB | AS-209 | Stafford | Brand | Slayton | 15 tháng 7 năm 1975 | 12:20 GMT | 05 ngày 22 giờ 30 phút 54 giây |
Chuyến bay cuối cùng của Apollo và Saturn IB. Gặp gỡ và lắp ráp với phi thuyền Soyuz 19. | ||||||||
Thực đơn
Chương_trình_Apollo Các chuyến bay có người láiLiên quan
Chương Mỹ Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Chương Nhược Nam Chương trình máy tính Chương trình Artemis Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc Chương Hiến Minh Túc Hoàng hậu Chương trình Shuttle–Mir Chương trình khách bay thường xuyên Chương HàmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chương_trình_Apollo http://history.nasa.gov/apollo.html https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Apollo...